
Home »
Những thẻ tín dụng có mức hoàn tiền cao nhất hiện nay
Thẻ tín dụng có tính năng hoàn tiền (cash back) đang là loại thẻ khá phổ biến và được nhiều ngân hàng phát hành. Mỗi ngân hàng thường đưa ra mức hoàn tiền cũng như chiết khấu khác nhau, có ngân hàng mức hoàn tiền ít nhưng phí thấp hoặc ngược lại... Trong bài này mình tổng hợp một số thẻ tín dụng cash back của các ngân hàng tại Việt Nam, anh em đang dùng loại thẻ hoàn tiền nào hay cũng xin mời đóng góp thêm nhé.Shop Chuyên Bán Đồ Phong Thủy - Điện Thoại Cổ - Kính Mắt - Giao Hàng Toàn Quốc
Cash back là một hình thức ưu đãi trong đó ngân hàng sẽ hoàn lại tiền trực tiếp vào tài khoản của bạn trong mỗi kỳ sao kê khi chúng ta hợp đủ các yếu tố chi tiêu mà họ đề ra. Nó được coi là kiểu ưu đãi thiết thực nhất bởi cái mà chúng ta nhận lại là tiền chứ không phải quà tặng hay điểm số gì đó. Nếu chi tiêu nhiều thì số tiền hàng tháng chúng ta nhận lại cũng kha khá, hoặc đủ để chi trả cho phí thường niên. Trong bài này mình tập trung vào dạng thẻ cash back, một số ngân hàng có thẻ rewards và cho phép đổi điểm thành tiền nhưng mình không nói tới loại đó.
1. Vietcombank Cashplus Platinum American Express
Ở Việt Nam thì theo mình biết Vietcombank (VCB) là ngân hàng duy nhất phát hành thẻ American Express ( Amex ). Amex cũng là thương hiệu thẻ như Visa , Mastercard hay JCB... Có một lưu ý nếu anh em dùng thẻ Amex này là chỉ quẹt được ở những máy POS của ngân hàng VCB thôi nhé, ngân hàng khác không chấp nhận. Cái hay là Amex hỗ trợ mua hàng online, mua hàng từ nước ngoài tốt hơn.
2. Citibank Cash Back Card
- Loại thẻ: AMEX
- Mức hoàn tiền: 1,5% toàn bộ giao dịch
- Hoàn tiền tối đa: Không giới hạn
- Phí thẻ chính: 800.000đ/năm
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 2,5% (anh em hay đi nước ngoài mua hàng nên quan tâm con số này)
Citibank có hai thẻ cash back và rewards, trong đó với thẻ rewards thì anh em cũng có thể dùng điểm để thanh toán tại một vài cửa hàng liên kết hỗ trợ (ví dụ Grab, Starbucks...). Thẻ cash back của Citibank có mức hoàn tiền cao nhất 5% cho một vài giao dịch và tiền hoàn trả không bị hết hạn. Họ cho hoàn tiền 5% với các giao dịch mua xăng dầu nhưng theo mình tìm hiểu thì ngoài Hà Nội không có cây xăng nào hỗ trợ thì phải (anh em biết thì xin góp ý).
3. Shinhan Bank Platinum Cash Back Card
- Loại thẻ: VISA
- Mức hoàn tiền: 6% khi chi tiêu CGV, Grab HOẶC 4% cho giao dịch bảo hiểm HOẶC 2% cho giao dịch mua sắm tại trung tâm thương mại HOẶC 0,3% cho các giao dịch còn lại.
- Hoàn tiền tối đa: 600.000đ/tháng hoặc 7.200.000đ/năm
- Phí thẻ chính: 1.200.000đ/năm
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 4%
Ngân hàng Shinhan Bank đưa ra 3 hạng thẻ cash back, cao nhất là Platinum, dưới có thẻ Gold và Classic. Thông số bên dưới mình liệt kê cho thẻ Platinum. Thẻ Shinhan này có ưu đãi nhiều cho các giao dịch ở siêu thị, cửa hàng Hàn Quốc như Lotte chẳng hạn, hoặc ưu đãi khi xin visa đi Hàn.
4. VIB Cash Back
- Loại thẻ: VISA
- Mức hoàn tiền: 0,4% mọi giao dịch, cộng thêm 5% cho giao dịch đồ ăn & đồ uống vào cuối tuần.
- Hoàn tiền tối đa: không giới hạn (điều kiện để được hoàn thêm 5% là chi tiêu trên 10 triệu đồng trong kỳ sao kê và mức hoàn tối đa là 300.000đ).
- Phí thẻ chính: 1.100.000đ/năm
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 3,5%
Ngân hàng VIB đưa ra ưu đãi cash back cho cả thẻ tín dụng (credit) và thẻ thanh toán (debit) trong đó thẻ debit được hoàn tối đa lên tới 1% cho mọi giao dịch. Bên dưới là cho thẻ credit .
5. VPBank StepUP
- Loại thẻ: MASTERCARD
- Mức hoàn tiền: 6% cho giao dịch Y tế, giáo dục, Prudential HOẶC 3% cho giao dịch ẩm thực, xem phim tại rạp HOẶC 0,3% cho các giao dịch còn lại.
- Hoàn tiền tối đa: 1.000.000đ/tháng
- Phí thẻ chính: 899.000đ/năm
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 3%
VPBank có thẻ Mastercard Platinum Cash Back với mức hoàn tối đa 2 triệu/tháng nhưng yêu cầu chi tiêu lên tới 10 triệu/tháng nên mình thấy thẻ StepUP này dễ chịu hơn.
6. Sacombank Platinum Cashback
- Loại thẻ: MASTERCARD
- Mức hoàn tiền: 5% mua online (Lazada, Adayroi, Nguyễn Kim, Thế Giới Di Động, FPT Shop...) HOẶC 2% cho ăn uống và xem phim HOẶC 0,3% cho giao dịch còn lại
- Hoàn tiền tối đa: 600.000đ/tháng
- Phí thẻ chính: 400.000 đ/năm
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 3%
7. Standard Chartered Platinum CashBack
- Loại thẻ: VISA
- Mức hoàn tiền: 5% cho giao dịch online HOẶC 3% cho giao dịch ở nước ngoài qua máy POS HOẶC 0,5% cho các giao dịch còn lại
- Hoàn tiền tối đa: 600.000đ/tháng (hết hạn sau 24 tháng)
- Phí thẻ chính: 999.000đ/năm
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 2,6%
Thẻ cash back của ngân hàng này được hoàn 0,5% cho mọi giao dịch, nếu chi tiêu ở nước ngoài còn lên tới 1% và không giới hạn mức hoàn tiền. Tuy nhiên phí thường niên hơi cao, các ngân hàng ngoại quốc thường thu phí này khá cao, một phần do thẻ hạng Platinum.
8. HSBC Visa Cash Back
- Loại thẻ: VISA
- Mức hoàn tiền: 1% cho giao dịch ở nước ngoài và 0,5% cho giao dịch trong nước (trừ xăng dầu)
- Hoàn tiền tối đa: không giới hạn (hết hạn quy đổi sau 24 tháng)
- Phí thẻ chính: 1.000.000đ/năm
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 3,5%
Thẻ cash back này có hoàn tiền khi mua tại siêu thị lên tới 6% nhưng tối đa chỉ là 200k/tháng mà thôi. Do đó mình nghĩ với anh em mua số tiền lớn thì sẽ không có nhiều giá trị nhưng nếu mua ít thì sẽ giá trị hơn (khoảng dưới 3 triệu/tháng cho siêu thị).
9. Eximbank Platinum Cash Back
- Loại thẻ: VISA
- Mức hoàn tiền: 6% mua sắm siêu thị và cửa hàng tiện ích (thêm 2% nếu nhận lương qua HSBC) tối đa 200.000đ/tháng HOẶC 1% cho chi tiêu giáo dục, bảo hiểm HOẶC 0,5% cho chi tiêu còn lại
- Hoàn tiền tối đa: không giới hạn
- Phí thẻ chính: 800.000đ/năm
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 3,25%
- Loại thẻ: VISA
- Mức hoàn tiền: 5% cho chi tiêu bảo hiểm, bệnh viện, xăng dầu HOẶC 2% cho giáo dục HOẶC 1% cho siêu thị, nhà hàng HOẶC 0,3% cho các chi tiêu còn lại
- Hoàn tiền tối đa: 700.000đ/tháng
- Phí thẻ chính: 800.000đ/năm
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 3,5%



Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét